Danh sách đồ bảo hộ lao động cho ngành nghiền- sàng- tuyển
Lược trích "Phụ lục 1 Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội" theo từng tên nghề, công việc như sau:
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển |
|||
STT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 |
Đập, sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở nhà sàn và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m)(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
2 |
- Vận hành máy sàng rung: - Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản; - Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
3 |
- Vận hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa); - Vận hành máy súng nước, máy bơm nước; - Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
4 |
Đãi khoáng sản thủ công. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
5 |
Lên thung nhà sàng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
6 |
Phân loại quặng bằng nam châm. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
7 |
- Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông; - Đẩy xe, bắn xe. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
8 |
Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc bến bãi chứa. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
9 |
Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
10 |
- Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe); - Sửa chữa cơ điện ở nhà sang. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; |
|
- Áo mưa; - Xà phòng. |
|