Bảo hộ lao động dành cho ngành khí tượng thủy văn

 BẢO HỘ LAO ĐỘNG CHO NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 STT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Kính chống bức xạ;

- Găng tay vải bạt;

- Mũ chống lạnh(1);

- Áo choàng vải xanh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

(2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ.

2

Quan trắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước sông.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Phao cứu sinh(1);

- Áo, Mũ chống lạnh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

3

Quan trắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Áo mưa;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su;

- Áo, Mũ chống lạnh(1);

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

4

Quan trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn, độ PH.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Áo mưa;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su;

- Phao cứu sinh(1);

- Áo, Mũ chống lạnh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

5

Thu thập số liệu mưa ở các trạm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Áo mưa;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Xà phòng.

 

6

Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay cao su;

- Áo, Mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

7

Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió ở các độ cao khác nhau).

- Áo choàng vải màu trắng;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Áo, Mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

8

Vận hành máy điều chế khí H2.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Áo, mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

9

Quan trắc ôzôn và tia cực tím.

- Áo choàng vải màu trắng;

- Mũ vải;

- Kính chống bức xạ;

- Ủng cách điện(1);

- Găng tay cách điện(1);

- Áo, Mũ chống lạnh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

10

Quan trắc viên môi trường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Áo, Mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

11

Hóa nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn).

- Áo choàng vải màu trắng;

- Mũ vải trắng;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

12

Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

13

Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn.

- Quần yếm;

- Mũ vải;

- Xà phòng.

 

Bài viết liên quan