Danh sách đồ bảo hộ lao động cho ngành khai thác trong hầm lò
Lược trích "Phụ lục 1 Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội" theo từng tên nghề, công việc như sau:
IV.1. Khai thác trong hâm lò.
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IV.1. Khai thác trong hâm lò. |
|||
1 |
- Chống cuốc và vận tải trong lò chợ; - Chống cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai thác mỏ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Ghệt vải bạt(1); - Ủng cao su(2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi khai thác. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. |
2 |
Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt(2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi khai thác. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. |
3 |
Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1)Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
Vận hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò (máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăn lật). |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hâm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cách điện(2); - Ủng cách điện(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
7 |
Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
8 |
Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện(1); - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
9 |
Lắp đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
- Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò; - Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đèn pin; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
11 |
- Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò; - Thợ sắt làm việc trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Ủng cao su(1); - Đệm vai; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
12 |
Thông gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
13 |
- Tu bổ, chống chữa lò; - Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
Đóng cửa gió trong lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
15 |
- Vận hành máy ép hơi; - Vận hành máy quạt gió vào lò; - Vận hành tời cho người và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện(2); - Xà phòng. |
(2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
16 |
- Trắc địa làm việc trong hầm lò; - Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
17 |
- Đóng cửa gió ngoài lò; - Đánh tín hiệu lò giếng. |
- Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|