Danh sách đồ bảo hộ lao động cho ngành khai thác- vận chuyển- chế biến- tàng trữ- phân phối sản phẩm dầu khí

Danh sách đồ bảo hộ lao động cho ngành khai thác- vận chuyển- chế biến- tàng trữ- phân phối sản phẩm dầu khí

Lược trích "Phụ lục 1 Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội" theo từng tên nghề, công việc như sau: 

V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DẦU KHÍ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Kíp trưởng, kỹ thuật dàn khoan;

- Khoan sâu;

- Bắn mìn, thử vỉa;

- Sửa chữa khoan bơm;

- Xây lắp tháp khoan;

- Chạy máy điêzen (diesel) ở giàn khoan;

- Thợ điện trên dàn khoan;

- Thợ khảo sát giếng khoan;

- Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan;

- Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa;

- Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí;

- Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển;

- Thợ khai thác.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Khăn bông trùm đầu(3);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần thiết.

(2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển.

(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

2

- Thợ xử lý hóa phẩm;

- Bơm trám xi măng;

- Sản xuất dung dịch khoan.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Găng tay vải bạt;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Nút tai chống ồn;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Yếm chống axít, kiềm;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.

3

Xây lắp các công trình dầu khí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Đệm vai;

- Khăn bông trùm đầu (3);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.

(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

4

Thợ hàn các công trình dầu khí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mặt nạ hàn;

- Kính hàn hơi;

- Găng tay cách điện;

- Ghệt vải bạt;

- Đệm vai;

- Khăn bông trùm đầu(3);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.

(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

5

Kỹ thuật lấy mẫu nước.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Đệm vai;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển.

6

Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bịt tai chống ồn(1);

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cao su(1);

- Khăn bông trùm đầu(2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

7

Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Giầy da cao cổ chống dầu;

- Găng tay chống dầu;

- Áo mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bịt tai chống ồn(1);

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Khăn bông trùm đầu(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

8

Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy da cao cổ chống dầu;

- Găng tay chống dầu;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Găng tay vải bạt;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.

9

Hóa nghiệm xăng dầu.

- Áo choàng vải trắng:

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

 

10

Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hóa phẩm dầu khí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Kính chống axít(1);

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);

- Găng tay chống axít, kiềm(1); ;

- Ủng cao su chống dầu, axít(1);

- Bán mặt nạ phòng độc(1);

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy da cao cổ mũi sắt(1);

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Quần áo chống axít(1);

- Áo mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da cao cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít.

11

Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa phẩm dầu khí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Kính chống axít(1);

- Găng tay chống dầu(1);

- Găng tay chống axit, kiềm(1);

- Ủng chịu dầu, axít(1);

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy da cao cổ mũ sắt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Quần áo chống axít(1);

- Áo mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cách điện(2);

- Mặt nạ hàn(2);

- Kính hàn hơi(2);

- Dây an toàn chống ngã cao(2);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

12

- Nấu lọc, tái sinh dầu;

- Pha chế dầu mỡ nhờn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Bán mặt nạ phòng độc;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

13

Phân tích mẫu địa hóa, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hóa phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu.

- Áo choàng vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Nút tai chống ồn;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

 

14

Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường).

- Áo choàng vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

 

15

Xử lý chất thải (phân tích môi trường).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống bức xạ;

- Giầy chống rung, dầu mỡ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay vải;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.

16

Kiểm tra không phá hủy (phương pháp tia X tia g, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống bức xạ;

- Giầy chống rung, dầu mỡ;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.

17

- Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm;

- Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Bịt tai chống ồn;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng dầu.

18

- Giao nhận, đo xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải xăng dầu;

- Đong rót xăng, dầu, khí hóa lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt;

- Quần áo mưa;

- Bộ quần áo thợ lặn(2);

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

19

- Xúc rửa phuy xăng dầu;

- Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô, xitéc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;

- Ủng cao su chống dầu(1);

- Dép nhựa có quai hậu;

- Áo mưa;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể.

20

Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Mặt nạ hàn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

21

Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

22

- Sửa chữa bên bãi xuất nhập xăng dầu;

- Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su chống dầu;

- Xà phòng.

 

23

Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng (gas), nhựa đường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo mưa;

- Xà phòng.

 

24

Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Găng tay cách điện;

- Ủng cách điện(1);

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

25

Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa lỏng tại các cửa hàng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy mũi cứng thấp cổ chống va đập, chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo mưa;

- Xà phòng.

 

26

Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Áo mưa;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);

- Ủng cao su chống dầu(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

27

Lái, phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) và các hóa chất khác.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Quần áo mưa;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn trượt;

- Xà phòng.

 

28

Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Ủng cao su chống dầu;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;

- Quần áo mưa;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước.

Bài viết liên quan