Phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người đo đạc, xây dựng

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI ĐO ĐẠC - XÂY DỰNG BẢN ĐỒ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

Chọn điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Tất chống vắt;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Áo mưa;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

2

Đo ngắm tam giác.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Tất chống vắt;

- Giầy vải bạt thấp cổ(1);

- Quần áo và mũ chống Iạnh(2);

- Phao cứu sinh(3);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

3

- Chọn điểm chôn mốc, Đo thủy chuẩn;

- Đo thiên văn, trọng lực, điện quang;

- Đổ mốc xi măng cát đá;

- Điều vẽ bản đồ địa hình;

- Chôn mốc giải tích xi măng cát đá.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ(1);

- Tất chống vắt;

- Quần áo và mũ chống lạnh(2);

- Phao cứu sinh(3);

- Áo mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(4);

- Xà phòng.

(1) Thay bằng giấy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

(4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

4

Trắc địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt;

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Phao cứu sinh(2);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

5

Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

 

6

Dựng cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ(1);

- Tất chống vắt;

- Đệm vai;

- Quần áo và mũ chống lạnh(2);

- Phao cứu sinh(3);

- Dây an toàn chống ngã cao(4);

- Khẩu trang lọc bụi(5);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(5);

- Xà phòng.

(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị khi làm việc trên mặt nước.

(4) Trang bị khi làm việc trên cao.

(5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt đối với cột tiêu thép, gỗ.

 

Bài viết liên quan